Giá vàng hôm nay 13/8: Tiếp tục đà tăng
Thị trường 13/08/2022 10:23
Giá vàng hôm nay trong nước tiếp đà tăng
Giá vàng trong nước rạng sáng hôm nay 13/8 tiếp đà tăng với mức tăng từ 100.000 đến 250.000 đồng. Với mức điều chỉnh này, giá vàng trong nước mua vào ở mức 66 triệu đồng/lượng, bán ra ở mức trên 67 triệu đồng/ lượng.
Vàng SJC tiếp tục được điều chỉnh tăng 100.000 đồng ở cả hai chiều sau mức tăng 200.000 đồng rạng sáng ngày hôm trước.
Với mức điều chỉnh này, giá vàng SJC ở khu vực Hà Nội và Đà Nẵng, TPHCM đang có giá mua vào là 66,4 triệu đồng/lượng mua vào và 67,4 triệu đồng/lượng bán ra.
Vàng Phú Quý SJC đang niêm yết mức 66,3 triệu đồng/lượng mua vào và 67,3 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 200.000 đồng ở cả hai chiều.
Giá vàng hôm nay nước ngoài đảo chiều tăng
Giá vàng thế giới rạng sáng nay 13/8 đảo chiều tăng với giá vàng tương lai tăng 8,9 USD lên mức 1.798,6 USD/ ounce. Vàng giao ngay giao dịch lần cuối ở mức 1.804 USD/ ounce, tăng 14,8 USD so với rạng sáng ngày trước đó.
Vàng niêm yết trên Kitco lúc 2h15 ngày 13.8 ở mức 1.801,6 USD/oz.
Bảng giá vàng hôm nay 12/8:
Loại |
Mua vào (ngàn đồng/lượng) |
Bán ra (ngàn đồng/lượng) |
||
TP.HCM |
||||
Vàng SJC 1 - 10 lượng |
66.400 |
67.400 |
||
Vàng SJC 5 chỉ |
66.400 |
67.420 |
||
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ |
66.400 |
67.430 |
||
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
52.600 |
53.500 |
||
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ |
52.600 |
53.600 |
||
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ |
52.500 |
53.100 |
||
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
51.274 |
52.574 |
||
Vàng nữ trang 75% |
37.979 |
39.979 |
||
Vàng nữ trang 58,3% |
29.110 |
31.110
|
||
Vàng nữ trang 41,7% |
20.295 |
22.295 |
||
HÀ NỘI |
||||
Vàng SJC |
66.400 |
67.420 |
||
ĐÀ NẴNG |
||||
Vàng SJC |
66.400 |
67.420 |
||
CÀ MAU |
||||
Vàng SJC |
66.400 |
67.420 |
||
HUẾ |
||||
Vàng SJC |
66.370 |
67.430 |
||
BÌNH PHƯỚC |
||||
Vàng SJC |
66.380 |
67.420 |
||
BIÊN HÒA |
||||
Vàng SJC |
66.400 |
67.400 |
||
MIỀN TÂY |
||||
Vàng SJC |
66.400 |
67.400 |
||
QUÃNG NGÃI |
||||
Vàng SJC
|
66.400 |
67.400 |
||
Vàng SJC ,LONG XUYÊN |
66.400 |
67.400 |
||
Vàng SJC, BẠC LIÊU |
66.420 |
67.450 |
||
Vàng SJC, QUY NHƠN |
66.400 |
67.420 |
||
Vàng SJC, PHAN RANG |
66.380 |
67.420 |
||
Vàng SJC, HẠ LONG |
66.380 |
67.420 |
||
Vàng SJC, QUẢNG NAM |
66.380 |
67.420 |