Trường ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn năm 2019
Giáo dục 08/08/2019 18:15
Điểm chuẩn các ngành như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn | Điểm sàn môn tiếng Anh |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) | 21,0 | >= 6,0 |
2 | 7810103PHE | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | 21,0 | >= 6,0 |
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) | 20,0 | >= 6,0 |
4 | 7810103 | Nhóm ngành Du lịch (2 ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 21,0 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20,0 | |
6 | 7340115 | Marketing | 18,5 | |
7 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | 17,0 | >= 5,0 |
8 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) | 16,0 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 17,0 | |
10 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) | 17,5 | |
11 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 16,5 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 17,0 | |
13 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | 17,0 | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17,0 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 15,5 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,5 | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15,5 | |
18 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | 15,0 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15,0 | |
20 | 7620301 | Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản (2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) | 15,0 | |
21 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 15,0 | |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15,0 | |
23 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15,0 | |
24 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 15,0 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,0 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15,0 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15,0 | |
28 | 7840106 | Khoa học hàng hải | 15,0 | |
29 | 7620305 | Quản lý thủy sản (2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản) | 15,0 | |
30 | 7520301 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15,0 | |
31 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | 15,0 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15,0 | |
33 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 15,0 | |
34 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15,0 |